VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ngột

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 7

Ngũ hành :

(Động) Lay động, dao động. ◇Sử Kí 史記: Dương thúy diệp, ngột tử hành, phát hồng hoa 揚翠葉, 杌紫莖, 發紅華 (Tư Mã Tương Như liệt truyện 司馬相如列傳).
(Danh) Cây không có cành nhánh.
(Danh) Cây chỉ còn khúc dưới gốc (sau khi bị chặt).
(Danh) Ghế đẩu (hình vuông, không có chỗ dựa), cái đẳng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Vũ Tùng nhượng ca tẩu thượng thủ tọa liễu, Vũ Tùng xuyết cá ngột tử, hoành đầu tọa liễu 武松讓哥嫂上首坐了, 武松掇個杌子, 橫頭坐了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Võ Tòng nhường cho anh và chị dâu ngồi trên, chàng nhích một cái ghế đẩu, ngồi sang một bên.
(Danh) Cái thớt, tấm bản gỗ. ◇Ngưu Tăng Nhụ 牛僧孺: Ngã tài phương cổ từ nhân, duy bất cập Đông A nhĩ, kì dư văn sĩ, giai ngô ngột trung chi nhục, khả dĩ tể cát hĩ 我才方古詞人, 唯不及東阿耳, 其餘文士, 皆吾杌中之肉, 可以宰割矣 (Huyền quái lục 玄怪錄, Tào Huệ 曹惠).
(Danh) Tên gọi tắt của Đào ngột 檮杌, sách sử của nước Sở thời xưa.
(Hình) Ngây dại, ngớ ngẩn. ◇Bào Chiếu 鮑照: Thần ngân ngột cùng tiện, tình thị suyễn muội 臣嚚杌窮賤, 情嗜踳昧 (Thị lang báo mãn từ các sớ 侍郎報滿辭閣疏).