Phiên âm : chā, chà
Hán Việt : xoa
Bộ thủ : Mộc (木)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành :
(Danh) Nạng cây, chạc cây, chỗ cành cây mọc chĩa ra. ◎Như: thụ xoa 樹杈 chạc cây. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Xoa nha lão thụ quải đằng la 杈丫老樹掛籐蘿 (Đệ tam thập nhị hồi) Trên chạc cây già dây quấn leo.
(Danh) Cái chĩa (nông cụ để thu dọn cỏ, lúa). ◎Như: mộc xoa 木杈 chĩa bằng gỗ.
(Danh) Chướng ngại vật để ngăn chặn ngựa, xe, người đi qua.