VN520


              

Phiên âm : zhá

Hán Việt : trát

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể :

Số nét : 5

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Thẻ gỗ để viết. § Ngày xưa không có giấy, dùng mảnh ván viết chữ. ◎Như: bút trát 筆札 bút và thẻ gỗ để viết, giản trát 簡札 thẻ tre.
(Danh) Thư từ, công văn. ◎Như: tin trát 信札 văn thư. ◇Cổ thi 古詩: Khách tòng viễn phương lai, Di ngã nhất thư trát 客從遠方來, 遺我一書札 (Mạnh đông hàn khí chí 孟冬寒氣至) Khách từ phương xa đến, Để lại cho ta một bức thư.
(Danh) Lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Xạ tắc bất năng xuyên trát, bút tắc tài kí tính danh 射則不能穿札, 筆則纔記姓名 (Miễn học 勉學).
(Động) Chết vì tai họa, ôn dịch. ◎Như: yểu trát 夭札 chết yểu. ◇Tả truyện 左傳: Lệ tật bất giáng, dân bất yêu trát 癘疾不降, 民不夭札 (Chiêu Công tứ niên 昭公四年) Ôn dịch không giáng xuống, dân không chết yểu.


Xem tất cả...