VN520


              

Phiên âm : wèi

Hán Việt : vị, mùi

Bộ thủ : Mộc (木)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Chi Vị, chi thứ tám trong mười hai địa chi 地支.
(Danh) Từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ Vị. § Ta thường đọc là Mùi.
(Danh) Họ Vị.
(Phó) Chưa. ◎Như: vị lai 未來 chưa lại, chưa tới, vị khả tri dã 未可知也 chưa thể biết được.
(Phó) Chưa (đặt cuối câu, dùng để hỏi). ◇Vương Duy 王維: Lai nhật ỷ song tiền, Hàn mai trước hoa vị? 來日綺窗前, 寒梅著花未 (Tạp thi 雜詩) Ngày bạn đến đây, trước cửa sổ đẹp, Cây mai lạnh đã nở hoa chưa?
(Phó) Không (cũng như bất 不, biểu thị phủ định). ◎Như: vị tiện 未便 bất tiện. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Túng hữu thùy dương vị giác xuân 縱有垂楊未覺春 (Dương liễu 楊柳) Dù cho cây thùy dương không biết mùa xuân.


Xem tất cả...