VN520


              

Phiên âm : lǎng

Hán Việt : lãng

Bộ thủ : Nguyệt (月)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Sáng, rực rỡ. ◎Như: thiên sắc thanh lãng 天色清朗 màu trời trong sáng.
(Tính, phó) To tiếng, lanh lảnh, sang sảng. ◎Như: lãng độc 朗讀 đọc to tiếng, ngâm nga (thơ văn). ◇Tây sương kí 西廂記: Mạo đường đường, thanh lãng lãng 貌堂堂, 聲朗朗 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Vẻ mặt bệ vệ, tiếng nói sang sảng.


Xem tất cả...