VN520


              

Phiên âm : kuàng

Hán Việt : khoáng

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Hình) Rộng, trống. ◎Như: khoáng dã 曠野 đồng rộng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Khoáng dã biến mai vô chủ cốt 曠野遍埋無主骨 (Ngẫu đắc 偶得) Đồng trống khắp nơi vùi xương vô chủ.
(Hình) Thư thái, thanh thản, khoan khoái. ◎Như: tâm khoáng thần di 心曠神怡 tâm trí thanh thản, lòng dạ thảnh thơi.
(Hình) (Đàn ông) không có vợ hoặc (con gái, đàn bà) không có chồng. ◇Mạnh Tử 孟子: Nội vô oán nữ, ngoại vô khoáng phu 內無怨女, 外無曠夫 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Trong không có gái không chồng, ngoài không có trai không vợ.
(Động) Bỏ, bỏ phế. ◎Như: khoáng khóa 曠課 bỏ (giờ) học, khoáng chức 曠職 bỏ thiếu công việc, chức trách của mình.
(Động) Cách khoảng. ◇Lưu Trinh 劉楨: Di khoáng thập dư tuần 彌曠十餘旬 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將) Cách lâu hơn mười tuần.
(Danh) Nam thành niên không vợ, nữ thành niên không chồng.


Xem tất cả...