VN520


              

Phiên âm : shù, shǔ

Hán Việt : thự

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Rạng đông, trời vừa sáng. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên 耿耿星河欲曙天 (Trường hận ca 長恨歌) Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông.
(Hình) Về buổi sáng sớm, ban mai. ◎Như: thự nhật 曙日 mặt trời rạng đông, thự quang 曙光 ánh sáng ban mai.