Phiên âm : xiǎo
Hán Việt : hiểu
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : 晓
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Sớm. ◎Như: phá hiểu 破曉 lúc mới tờ mờ sáng.
(Động) Biết, rõ, hiểu rõ. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: Vị năng tận minh, minh chủ bất hiểu (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Chưa được bày tỏ hết lẽ, minh chủ không hiểu rõ.
(Động) Bảo cho biết. ◎Như: hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.