VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : mộ

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Danh) Chiều, lúc mặt trời sắp lặn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Mộ đầu Thạch Hào thôn, Hữu lại dạ tróc nhân 暮投石壕村, 有吏夜捉人 (Thạch Hào lại 石壕吏) Buổi chiều đến xóm Thạch Hào, Có kẻ lại tới bắt người lúc tối.
(Hình) Vào buổi chiều. ◎Như: mộ yên 暮煙 khói chiều, mộ sắc 暮色 trời chiều, hoàng hôn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhiễm nhiễm hàn giang khởi mộ yên 冉冉寒江起暮煙 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Trên sông lạnh khói chiều từ từ bốc lên.
(Hình) Muộn, cuối. ◎Như: mộ niên 暮年 tuổi già, tuế mộ 歲暮 cuối năm. ◇Cao Bá Quát 高伯适: Mộ niên tâm thượng tráng 暮年心尚壯 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Tuổi già (nhưng) lòng còn mạnh mẽ.
(Hình) Suy đồi, tàn. ◎Như: mộ khí 暮氣 hơi tàn (nói lúc ý khí đã suy kém).


Xem tất cả...