VN520


              

Phiên âm : zàn

Hán Việt : tạm

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Phó) Trong một thời gian ngắn, không lâu. ◎Như: tạm trú 暫住 ở tạm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Vương sanh bình vị lịch phong sương, ủy đốn bất kham, nhân tạm hưu lữ xá 王生平未歷風霜, 委頓不堪, 因暫休旅舍 (Vương Thành 王成) Vương xưa nay chưa từng trải sương gió, vất vả không chịu nổi, nên tạm nghỉ ở quán trọ.
(Phó) Hãy, cứ hãy. ◇Lí Bạch 李白: Tạm bạn nguyệt tương ảnh, Hành lạc tu cập xuân 暫伴月將影, 行樂須及春 (Nguyệt hạ độc chước 月下獨酌) Hãy cứ làm bạn trăng với bóng, Vui chơi cho kịp mùa xuân.
(Phó) Mới, vừa mới. ◇Hàn Hoành 韓翃: Hiểu nguyệt tạm phi thiên thụ lí, Thu hà cách tại sổ phong tây 曉月暫飛千樹裡, 秋河隔在數峰西 (Túc kí ấp san trung 宿寄邑山中) Trăng sớm vừa bay trong nghìn cây, Sông thu đã cách mấy non tây.
(Phó) Bỗng, thốt nhiên. ◇Sử Kí 史記: Quảng tạm đằng nhi thượng Hồ nhi mã 廣暫騰而上胡兒馬 (Lí tướng quân truyện 李將軍傳) (Li) Quảng bỗng nhảy lên ngựa của tên Hung Nô.