VN520


              

Phiên âm : àn

Hán Việt : ám

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Tối, thiếu ánh sáng. ◎Như: u ám 幽暗 mờ tối.
(Hình) Ngầm, thầm, kín đáo, không minh bạch. ◎Như: ám hiệu 暗號 hiệu ngầm (không cho người ngoài cuộc biết), ám sự 暗事 việc mờ ám. ◇Lâm Bô 林逋: Ám hương phù động nguyệt hoàng hôn 暗香浮動月黄昏 (San viên tiểu mai 山園小梅) Mùi thơm kín đáo (của hoa mai) thoảng đưa dưới trăng hoàng hôn.
(Hình) Không hiểu, hôn muội, mù quáng. § Thông ám 闇. ◎Như: mê ám 迷暗 mông muội, ngu muội, đầu óc mờ mịt không biết gì, kiêm thính tắc minh, thiên tín tắc ám 兼聽則明, 偏信則暗 nghe nhiều mặt thì sáng, tin một chiều thì quáng.
(Phó) Ngầm, lén, bí mật. ◎Như: ám sát 暗殺 giết ngầm, ám chỉ 暗指 trỏ ngầm, ngầm cho người khác biết ý riêng của mình.
(Danh) Họ Ám.


Xem tất cả...