VN520


              

Phiên âm : shǔ

Hán Việt : thử

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Mùa hè nóng bức. ◎Như: thịnh thử 盛暑, khốc thử 酷暑. ◇Lưu Cơ 劉基: Hàng hữu mại quả giả, thiện tàng cam, thiệp hàn thử bất hội 杭有賣果者, 善藏柑, 涉寒暑不潰 (Mại cam giả ngôn 賣柑者言) Ở Hàng Châu có người bán trái cây, khéo giữ cam, qua mùa đông mùa hè (mà cam vẫn) không thối nát.
(Danh) Hơi nóng. ◎Như: tị thử 避暑. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tàn thử vị tiêu dung 殘暑未消融 (Hà Nam đạo trung khốc thử 河南道中酷暑) Khí nóng tàn vẫn chưa tan hết.
(Hình) Nóng nực. ◎Như: thử thiên 暑天, thử khí 暑氣.


Xem tất cả...