VN520


              

Phiên âm : yūn, yùn

Hán Việt : vựng

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Động) Hôn mê, bất tỉnh. ◎Như: vựng đảo 暈倒 hôn mê, vựng quyết 暈厥 ngất đi.
(Động) Cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, ...). ◎Như: vựng cơ 暈機 cảm giác choáng váng khi đi máy bay, vựng xa 暈車 say xe. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nhân huyễn vựng bất năng lập, tọa địa thượng 人眩暈不能立, 坐地上 (Địa chấn 地震) Người choáng váng không đứng vững được, phải ngồi xuống đất.
(Hình) Choáng váng, xây xẩm. ◎Như: đầu vựng nhãn hoa 頭暈眼花 đầu váng mắt hoa.
(Danh) Quầng, vừng sáng của mặt trời mặt trăng. ◎Như: nguyệt vựng 月暈 quầng trăng.
(Danh) Vầng ánh sáng lù mù. ◇Hàn Dũ 韓愈: Mộng giác đăng sanh vựng, Tiêu tàn vũ tống lương 夢覺燈生暈, 宵殘雨送涼 (Túc long cung than 宿龍宮灘) Mộng tỉnh đèn lù mù, Đềm tàn mưa tiễn lạnh.
(Danh) Vầng hồng trên mặt. ◎Như: tửu vựng 酒暈 vầng mặt đỏ hồng vì uống rượu.


Xem tất cả...