Phiên âm : qíng
Hán Việt : tình
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thử thì tàn tuyết sơ tình 此時殘雪初晴 (Đệ thập nhị hồi) Lúc đó tuyết tàn vừa mới tạnh.
(Danh) Trời trong sáng, không mây. ◇Tô Thức 蘇軾: Nguyệt hữu âm tình viên khuyết 月有陰晴圓缺 (Thủy điệu ca đầu 水調歌頭) Trăng có đầy vơi mờ tỏ.
(Hình) Trong sáng, tạnh ráo, quang đãng. ◎Như: tình không vạn lí 晴空萬里 bầu trời quang đãng muôn dặm.