VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : ngộ

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Gặp, gặp mặt. ◎Như: ngộ diện 晤面 gặp mặt, hội ngộ 會晤 gặp gỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Liên nhật bất ngộ quân nhan, hà kì quý thể bất an 連日不晤君顏, 何期貴體不安 (Đệ tứ thập cửu hồi) Mấy hôm nay không đến hầu long nhan, ngờ đâu ngọc thể bất an.
(Hình) Thông minh, sáng suốt. ◇Tống sử 宋史: Tán viết: Chân tông anh ngộ chi chủ 贊曰: 真宗英晤之主 (Chân Tông bổn kỉ 真宗本紀) Khen rằng: Chân Tông là bậc vua anh tài sáng suốt.