Phiên âm : shèng, chéng
Hán Việt : thịnh, thạnh
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 10
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Hình) Sáng, rực rỡ, chói lọi. ◇Hác Kinh 郝經: Phủ khám húc nhật thịnh 俯瞰旭日晟 (Nguyên cổ thượng Nguyên học sĩ 原古上元學士) Cúi xem mặt trời mới mọc rực rỡ.
(Hình) Hưng thịnh.
(Động) Khen ngợi.
§ Ta quen đọc là thạnh.