Phiên âm : xī
Hán Việt : hi
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Khô, ráo. ◇Hạ Chú 賀鑄: Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi 原上草, 露初晞 (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ 重過閶門萬事非詞) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.
(Động) Phơi cho khô. ◇Kê Hàm 嵇含: Tường phụng hi khinh cách 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.
(Động) Tiêu tán.
(Động) Rạng sáng, rạng đông. ◇Thi Kinh 詩經: Đông phương vị hi 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.