VN520


              

Phiên âm : yàn

Hán Việt : yến

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Trong, không mây (trời). ◎Như: yến nhật 晏日 trời tạnh, trời trong sáng.
(Hình) Bình yên, vô sự. § Thông yên 安. ◎Như: thanh yến 清晏 bình yên.
(Hình) Muộn, trễ. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiễm Tử thối triều, Tử viết: Hà yến dã? 冉子退朝, 子曰: 何晏也 Nhiễm Tử ở triều về, Không Tử hỏi: Sao trễ vậy?
(Hình) Rực rỡ, tươi tốt. ◇Thi Kinh 詩經: Cao cừu yến hề 羔裘晏兮 (Trịnh phong 鄭風, Cao cừu 羔裘) Áo cừu rực rỡ hề.


Xem tất cả...