VN520


              

Phiên âm : jìn

Hán Việt : tấn

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể :

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Động) Tiến, tiến lên. ◎Như: mạnh tấn 孟晉 cố tiến lên.
(Động) Thăng. ◎Như: tấn cấp 晉級 thăng cấp bậc, tấn thăng 晉升 thăng lên. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Dĩ công tấn tri phủ 以功晉知府 (Quế Trung Hành truyện 桂中行傳) Nhờ có công được thăng làm tri phủ.
(Danh) Nhà Tấn 晉. Tư Mã Viêm 司馬炎 lấy nước của nhà Ngụy 魏 lên làm vua gọi là nhà Tấn (265-316).
(Danh) Nước Tấn, đời Ngũ đại Thạch Kinh Đường nối nhà Hậu Đường 後唐 lên làm vua gọi là nước Tấn. Sử gọi là nhà Hậu Tấn 後晉 (936-947). Đời vua Thành Vương 成王 nhà Chu phong em là Thúc Ngu ra làm vua đất Đường, sau dời ra đất Tấn cũng gọi là nước Tấn.
(Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Sơn Tây 山西.
(Danh) Họ Tấn.


Xem tất cả...