VN520


              

Phiên âm : huǎng, huàng

Hán Việt : hoảng, hoàng

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Sáng sủa, sáng rõ. § Cũng như chữ 晄. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Điện quang hoảng diệu 電光晃曜 (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ 藥草喻品第五) Chớp nhoáng sáng chói.
(Động) Rọi sáng, chói. ◎Như: đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai 燈光太亮, 晃得人眼睛都睜不開 ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.
(Động) Thoáng qua, lướt qua. ◎Như: tòng nhãn tiền hoảng quá 從眼前晃過 thoáng qua trước mắt.
(Danh) Họ Hoảng.
Một âm là hoàng. (Động) Dao động, lay động. ◎Như: thụ chi lai hồi hoảng 樹枝來回晃 cành cây lay động.
(Động) Lắc lư, đung đưa. ◎Như: diêu đầu hoảng não 搖頭晃腦 lắc đầu lắc cổ.


Xem tất cả...