VN520


              

Phiên âm : zuó

Hán Việt : tạc

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành : Kim (金)

(Danh) Ngày hôm qua. ◇Trang Tử 莊子: Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
(Danh) Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. § Cùng nghĩa với tích 昔. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Giang sơn như tạc anh hùng thệ 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
(Hình) Một ngày trước. ◎Như: tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái.