Phiên âm : kūn, hùn
Hán Việt : côn
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Con cháu. ◎Như: hậu côn 後昆 đàn sau, con cháu về sau.
(Danh) Người anh. ◎Như: côn ngọc 昆玉 anh em.
(Hình) Nhiều, đông, nhung nhúc. ◎Như: côn trùng 昆虫 sâu bọ (vì giống sâu bọ sinh sản rất nhiều).
(Phó) Cùng. § Cũng như đồng 同.