Phiên âm : áng
Hán Việt : ngang
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Động) Giơ cao, ngẩng lên. ◎Như: ngang thủ 昂首 nghển đầu, đê ngang 低昂 cúi ngửa.
(Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mễ giá bất thậm ngang 米價不甚昂 (Sở kiến hành 所見行) Giá gạo không lên cao quá.
(Hình) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như: khí vũ hiên ngang 氣宇軒昂 phong cách phấn chấn.