VN520


              

Phiên âm : zǎo

Hán Việt : tảo

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Buổi sáng. ◎Như: đại thanh tảo 大清早 sáng tinh mơ, tòng tảo đáo vãn 從早到晚 từ sáng tới tối.
(Danh) Họ Tảo.
(Hình) Thuộc về buổi sáng. ◎Như: tảo xan 早餐 bữa ăn sáng.
(Hình) Sớm, chưa tối. ◎Như: thiên sắc hoàn tảo 天色還早 trời còn sớm.
(Hình) Đầu, ban sơ. ◎Như: tảo kì 早期 thời kì đầu, tảo đạo 早稻 lúa sớm, lúa chiêm.
(Phó) Trước, sớm. ◎Như: tảo vi chi bị 早為之備 phòng bị từ trước, tha tảo tẩu liễu 他早走了 anh ấy đã đi sớm rồi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
(Phó) Từ lâu. ◎Như: thiên sắc khước tảo vãn liễu 天色卻早晚了 trời đã tối từ lâu.


Xem tất cả...