VN520


              

Phiên âm : zhǐ

Hán Việt : chỉ

Bộ thủ : Nhật (日)

Dị thể : không có

Số nét : 6

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Thức ăn ngon. ◇Luận Ngữ 論語: Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc 食旨不甘, 聞樂不樂 (Dương Hóa 陽貨) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
(Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như 恉. ◎Như: ý chỉ 意旨 tâm ý, kì chỉ viễn 其旨遠 ý sâu xa.
(Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: thánh chỉ 聖旨 sắc dụ của vua, mật chỉ 密旨 mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri 我乃天差天使, 有聖旨在此, 請你大王上屆, 快快報知 (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
(Hình) Ngon, tốt. ◎Như: chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt.
(Phó) Dùng như chữ chỉ 只.


Xem tất cả...