Phiên âm : dàn
Hán Việt : đán
Bộ thủ : Nhật (日)
Dị thể : không có
Số nét : 5
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Sớm, buổi sáng. ◎Như: xuân đán 春旦 buổi sáng mùa xuân.
(Danh) Ngày. ◎Như: nguyên đán 元旦 ngày đầu năm.
(Danh) Ngày (nào đó). ◎Như: nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
(Danh) Vai tuồng đóng đàn bà. ◎Như: lão đán 老旦 vai bà già, hoa đán 花旦 vai nữ, vũ đán 武旦 vai đàn bà có võ nghệ.