VN520


              

Phiên âm : jì, xì

Hán Việt :

Bộ thủ : Vô (无)

Dị thể : không có

Số nét : 9

Ngũ hành :

(Phó) Đã, rồi. ◇Tô Thức 蘇軾: Bất tri đông phương chi kí bạch 不知東方之既白 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Không biết phương đông đã sáng bạch.
(Phó) Hết, xong, toàn bộ. ◎Như: ngôn vị kí 言未旣 nói chưa xong. ◇Quốc ngữ 國語: Cố thiên hạ tiểu quốc chư hầu kí hứa Hoàn Công, mạc chi cảm bối 故天下小國諸侯既許桓公, 莫之敢背 (Tề ngữ 齊語) Cho nên các chư hầu nước nhỏ trong thiên hạ thuần phục Hoàn Công cả, không nước nào dám làm trái.
(Phó) Không lâu, chốc lát. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Kí nhi tịch tán 既而席散 (Đệ lục hồi) Một chốc tiệc tan.
(Liên) Rồi, thì. § Thường dùng kèm theo tắc 則, tựu 就. ◇Luận Ngữ 論語: Kí lai chi, tắc an chi 既來之, 則安之 (Quý thị 季氏) (Họ) đã đến (với mình) rồi, thì làm cho họ được yên ổn.
(Liên) Đã ... còn, vừa ... vừa ... § Thường dùng chung với thả 且, hựu 又, 也. ◎Như: kí túy thả bão 既醉且飽 đã no lại say.
(Danh) Mặt trời hoặc mặt trăng bị ăn hết, gọi là 既.
(Danh) Họ 既.
§ Cũng viết là 旣.


Xem tất cả...