Phiên âm : zhuó
Hán Việt : trác
Bộ thủ : Cân (斤)
Dị thể : không có
Số nét : 14
Ngũ hành :
(Danh) Cái búa (thời xưa).
(Động) Đẽo. ◎Như: trác mộc 斲木 đẽo gỗ. § Người làm việc lâu có kinh nghiệm nhiều gọi là trác luân lão thủ 斲輪老手.
(Động) Chạm, khắc.