VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : phủ

Bộ thủ : Cân (斤)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi...).
(Danh) Cái búa (khí cụ để giết người hoặc dùng trong hình phạt thời xưa). ◇Ban Bưu 班彪: Ngộ chiết túc chi hung, phục phủ việt chi tru 遇折足之凶, 伏斧鉞之誅 (Vương mệnh luận 王命論) Mắc phải họa chặt chân, chịu giết vì búa rìu.
(Danh) Của dùng, phí dụng. ◎Như: tư phủ 資斧 đồ tiêu dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
(Động) Sửa lại, tu bổ. ◎Như: phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng.
(Động) Dùng búa chặt, phá. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Công nộ, phủ kì môn 公怒, 斧其門 (Tiểu Thúy 小翠) Ông giận, lấy búa phá cửa.


Xem tất cả...