VN520


              

Phiên âm : jīn

Hán Việt : cân

Bộ thủ : Cân (斤)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử 莊子: Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả 逍遙乎寢臥其下, 不夭斤斧, 物 無害者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
(Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
(Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một cân xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một công cân 公斤 (1 kg) bằng thiên công khắc 千公克 (1000 g).
(Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.


Xem tất cả...