Phiên âm : jīn
Hán Việt : cân
Bộ thủ : Cân (斤)
Dị thể : không có
Số nét : 4
Ngũ hành : Mộc (木)
(Danh) Cái rìu. ◇Trang Tử 莊子: Tiêu dao hồ tẩm ngọa kì hạ, bất yểu cân phủ, vật vô hại giả 逍遙乎寢臥其下, 不夭斤斧, 物 無害者 (Tiêu dao du 逍遙遊) Tiêu dao ta nằm (ngủ) khểnh ở dưới (cây), không chết yểu với búa rìu, không (sợ) có giống gì làm hại.
(Danh) Một thứ binh khí ngày xưa.
(Danh) Lượng từ: đơn vị trọng lượng. Một cân xưa bằng 16 lạng. Ngày nay, một công cân 公斤 (1 kg) bằng thiên công khắc 千公克 (1000 g).
(Động) Chặt, bổ, đẵn, đốn.