VN520


              

Phiên âm : liào, liáo

Hán Việt : liệu

Bộ thủ : Đẩu (斗)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Danh) Sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo. ◎Như: tài liệu 材料, nguyên liệu 原料, hương liệu 香料 chất thơm, nhan liệu 顏料 sơn màu (hội họa), sử liệu 史料, tư liệu 資料.
(Danh) Đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện. ◎Như: tiếu liệu 笑料 chuyện làm cho mắc cười, thi liệu 詩料 đề tài làm thơ.
(Danh) Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc gọi là liệu.
(Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn, các thứ dùng để bón trồng cây. ◎Như: phì liệu 肥料 chất bón cây, thảo liệu 草料 đồ ăn (cỏ, đậu, v.v.) dùng để nuôi súc vật, tự liệu 飼料 đồ ăn cho động vật.
(Danh) Lượng từ: món, liều. ◎Như: dược nhất liệu 藥一料 một liều thuốc.
(Động) Đo đắn, lường tính. ◎Như: dự liệu 預料 ước tính, dự đoán, liệu sự như thần 料事如神 tính việc như thần.
(Động) Tính sổ, kiểm điểm.
(Động) Trông coi, coi sóc. ◎Như: chiếu liệu 照料 trông coi, liệu lí 料理 coi sóc.
(Động) Vứt đi, gạt bỏ. § Thông lược 撂.
(Động) Vuốt.


Xem tất cả...