VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : địch

Bộ thủ : Phộc, Phác, Phốc (攴,攵)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Danh) Kẻ thù. ◎Như: địch chúng ngã quả 敵眾我寡 địch đông ta ít.
(Hình) Thù nghịch. ◎Như: địch quốc 敵國 nước thù, địch quân 敵軍 quân địch.
(Hình) Ngang, bằng, tương đương. ◎Như: địch thể 敵體 ngang nhau, xa tam bất địch kiến nhị 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
(Động) Chống cự, chống đối. ◎Như: quả bất địch chúng 寡不敵眾 số ít không chống lại được số đông. ◇Nguyễn Du 阮攸: Nhất sàng cô muộn địch xuân hàn 一床孤悶敵春寒 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trên một giường, nỗi buồn cô đơn chống với khí lạnh của xuân.


Xem tất cả...