VN520


              

Phiên âm : jiào, jiāo

Hán Việt : giáo, giao

Bộ thủ : Phộc, Phác, Phốc (攴,攵)

Dị thể : không có

Số nét : 11

Ngũ hành : Mộc (木)

(Động) Truyền thụ, truyền lại. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Giáo ư hậu thế 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
(Động) Dạy dỗ. ◎Như: giáo dục 教育 dạy nuôi. ◇Mạnh Tử 孟子: Cổ giả dịch tử nhi giáo chi 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
(Danh) Tiếng gọi tắt của tôn giáo 宗教: đạo. ◎Như: Phật giáo 佛教 đạo Phật, Hồi giáo 回教 đạo Hồi.
(Danh) Lễ nghi, quy củ. ◇Mạnh Tử 孟子: Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
(Danh) Mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là giáo 教.
(Danh) Họ Giáo.
(Hình) Thuộc về giáo dục, sự dạy học. ◎Như: giáo chức 教職 các chức coi về việc học, giáo sư 敎師 thầy dạy học.
Một âm là giao. (Động) Sai khiến, bảo, cho phép. ◎Như: mạc giao 莫教 chớ khiến. ◇Chu Bang Ngạn 周邦彥: Trướng lí bất giao xuân mộng đáo 帳裡不教春夢到 (Ngọc lâu xuân 玉樓春) Trong trướng không cho xuân mộng đến.


Xem tất cả...