VN520


              

Phiên âm : áo, ào

Hán Việt : ngao, ngạo

Bộ thủ : Phộc, Phác, Phốc (攴,攵)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành : Thổ (土)

(Động) Rong chơi. § Cũng như ngao 遨.
(Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử 管子: Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ 誅其良臣, 敖其婦女 (Tứ xưng 四稱) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
(Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông ngao 熬.
Một âm là ngạo. (Hình) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông ngạo 傲.