Phiên âm : jué
Hán Việt : quặc
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 23
Ngũ hành :
(Động) Quắp, vồ. ◎Như: lão ưng quặc kê 老鷹攫雞 chim ưng quắp lấy gà, ngạ hổ quặc dương 餓虎攫羊 cọp đói vồ cừu.
(Động) Chiếm lấy, đoạt lấy. ◎Như: quặc vi kỉ hữu 攫為己有 chiếm làm của mình.
(Động) Chịu, tao thụ.