VN520


              

Phiên âm : lán

Hán Việt : lan

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 20

Ngũ hành :

(Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: lan trở 攔阻 cản trở. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Trúc hữu thiên can lan tục khách 竹有千竿攔俗客 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
(Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc 倒像背地裡有人把我攔頭一棍, 疼的眼睛前頭漆黑 (Đệ bát thập nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.


Xem tất cả...