Phiên âm : cā
Hán Việt : sát
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Động) Xoa, xát. ◎Như: sát chưởng 擦掌 xoa tay.
(Động) Lau chùi. ◎Như: sát bì hài 擦皮鞋 đánh giày da.
(Động) Bôi, thoa. ◎Như: sát dược 擦藥 bôi thuốc, sát du 擦油 thoa dầu.
(Động) Sát gần. ◎Như: sát thân nhi quá 擦身而過 sát vào người mà đi qua.
(Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: tượng bì sát 橡皮擦 cục tẩy, cục gôm.