Phiên âm : pì, pǐ
Hán Việt : bịch, tịch, phích
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Đấm ngực. ◇Hiếu Kinh 孝經: Bịch dũng khốc khấp, ai dĩ tống chi 擗踊哭泣, 哀以送之 (Tang thân chương 喪親章) Đấm ngực giậm chân khóc lóc, xót thương đưa tiễn. § Cũng đọc là tịch.
Một âm là phích. (Động) Bẻ, bửa ra. ◎Như: phích ngọc mễ 擗玉米 bẻ bắp.