Phiên âm : qíng
Hán Việt : kình
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Mộc (木)
(Động) Vác, bưng, nâng, giơ cao. ◎Như: kình trà cụ 擎茶具 bưng đồ trà.
(Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thư tòng trĩ tử kình 書從稚子擎 (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng 正月三日歸溪上) Sách theo trẻ cầm (về).
(Động) Tiếp thụ.