VN520


              

Phiên âm : dǎng, dàng

Hán Việt : đáng, đảng

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Che, lấp. ◎Như: đáng thái dương 擋太陽 che nắng.
(Động) Ngăn, cản, chận. ◎Như: đáng phong già vũ 擋風遮雨 chắn gió ngăn mưa, binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm 兵來將擋, 水來土掩 quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義: Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ 玄德苦擋, 雲長不依, 只領五百校刀手而去 (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § Hiệu đao thủ 校刀手 quân sĩ cầm đao.
(Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như để đáng 抵擋.
(Danh) Lỗ hổng, khe hở.
(Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.


Xem tất cả...