Phiên âm : zé, zhái
Hán Việt : trạch
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 择
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Chọn, lựa. ◎Như: trạch lân 擇鄰 chọn láng giềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
(Động) Phân biệt, khác biệt.