VN520


              

Phiên âm : léi, lèi

Hán Việt : lôi, lụy

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Động) Đâm, nghiền, tán. ◎Như: lôi dược 擂藥 tán thuốc.
(Danh) § Xem lôi đài 擂臺.
Một âm là lụy. (Động) Đánh, đập. ◎Như: lụy cổ 擂鼓 đánh trống, lôi hung 擂胸 đấm ngực. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiểu lâu la bả cổ nhạc tựu thính tiền lụy tương khởi lai 小嘍囉把鼓樂就廳前擂將起來 (Đệ ngũ hồi) Lũ lâu la đem trống nhạc đến trước sảnh khua đánh.
(Động) Ném đá, lăn đá từ trên cao xuống. ◎Như: lôi thạch xa 擂石車 xe ném đá.


Xem tất cả...