VN520


              

Phiên âm : jiǎn, liàn

Hán Việt : kiểm

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 16

Ngũ hành :

(Động) Nhặt, lượm. ◎Như: kiểm sài 撿柴 nhặt củi, bả lạp ngập kiểm khởi lai 把垃圾撿起來 lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu 拾起蘿蔔便走, 沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
(Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.


Xem tất cả...