Phiên âm : jiǎn, liàn
Hán Việt : kiểm
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 捡
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Động) Nhặt, lượm. ◎Như: kiểm sài 撿柴 nhặt củi, bả lạp ngập kiểm khởi lai 把垃圾撿起來 lượm rác lên. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Thập khởi la bặc tiện tẩu, duyên lộ hựu kiểm liễu kỉ khối tiểu thạch đầu 拾起蘿蔔便走, 沿路又撿了幾塊小石頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Nhặt mấy củ cải liền chạy, dọc đường lại lượm thêm mấy viên đá sỏi.
(Động) Chọn, lựa. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Trạch nhất cá nhật tử, kiểm nhất cá cực đại đích địa phương 擇一個日子, 撿一個極大的地方 (Đệ tam thập hồi) Chọn một ngày tốt, chọn một chỗ thật lớn.