Phiên âm : tà
Hán Việt : thát
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 挞
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Đánh bằng roi hoặc gậy. ◎Như: tiên thát 鞭撻 đánh roi.
(Động) Đánh, đập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết 撻婢, 婢自縊死, 此案未結 (Chương A Đoan 章阿端) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
(Động) Công kích. ◎Như: thát trách 撻責 công kích chỉ trích.
(Hình) Nhanh chóng, mau mắn. ◇Thi Kinh 詩經: ◇Thi Kinh 詩經: Thát bỉ Ân vũ, Phấn phạt Kinh Sở 撻彼殷武, 奮伐荊楚 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Mau lẹ thay, oai võ nhà Ân, Phấn chấn đánh phạt (nước) Kinh Sở.