VN520


              

Phiên âm : zhuàn, suàn

Hán Việt : soạn, tuyển, chuyển

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Trứ thuật, sáng tác. ◎Như: soạn văn 撰文 viết văn, soạn cảo 撰稿 viết bài.
(Động) Biên tập.
(Danh) Ý chí, lí thú. ◇Luận Ngữ 論語: Cổ sắt hi, khanh nhĩ, xả sắt nhi tác, đối viết: Dị hồ tam tử giả chi soạn 鼓瑟希, 鏗爾, 舍瑟而作, 對曰: 異乎三子者之撰 (Tiên tiến 先進) Tiếng gảy đàn sắt thưa dần, rồi "keng" một cái, buông đàn mà trả lời rằng: chí của tôi khác với ba anh đó.
(Danh) Quy luật biến hóa của trời đất, âm dương. ◇Dịch Kinh 易經: Âm dương hợp đức, nhi cương nhu hữu thể, dĩ thể thiên địa chi soạn 陰陽合德, 而剛柔有體, 以體天地之撰 (Hệ từ hạ 繫辭下) Âm dương hòa hợp với đức, mà hào dương và hào nhu mới có thực thể, lấy làm quy luật biến hóa cho trời đất.
Một âm là tuyển. (Động) Kén chọn. § Thông tuyển 選.
Lại một âm là chuyển. (Động) Cầm.


Xem tất cả...