VN520


              

Phiên âm : fǔ, hū

Hán Việt : phủ, mô

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Yên ủi, phủ dụ. ◎Như: trấn phủ 鎮撫 đóng quân để giữ cho dân được yên, chiêu phủ 招撫 chiêu tập các kẻ lưu tán phản loạn về yên phận làm ăn.
(Động) Vỗ về. ◎Như: phủ dục 撫育 vỗ về nuôi nấng. ◇Lí Mật 李密: Tổ mẫu Lưu mẫn thần cô nhược, cung thân phủ dưỡng 祖母劉愍臣孤弱, 躬親撫養 (Trần tình biểu 陳情表) Bà nội họ Lưu thương thần côi cút, đích thân nuôi nấng.
(Động) Cầm, tuốt, vuốt. ◎Như: phủ kiếm 撫劍 tuốt gươm.
Một âm là . § Thông 摹.


Xem tất cả...