VN520


              

Phiên âm : jiǎo

Hán Việt : kiệu, kiểu

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Giơ tay.
(Động) Đưa lên, cất lên, cong lên. ◎Như: thiệt kiệu bất năng hạ 舌撟不能下 lưỡi cong lên không bỏ xuống được (vì sợ hãi).
Một âm là kiểu. (Động) Nắn cho ngay, sửa cho đúng, củ chánh.
(Động) Lấy, thủ.
(Động) Giả tạo, giả thác. ◎Như: kiểu chiếu 撟詔 giả chiếu thiên tử.
(Phó) Mạnh mẽ, cương cường. ◇Tuân Tử 荀子: Kiểu nhiên cương chiết đoan chí, nhi vô khuynh trắc chi tâm 撟然剛折端志, 而無傾側之心 (Thần đạo 臣道) Cứng rắn bẻ lại ý chí cho thẳng, mà không có lòng tà lệch.