Phiên âm : lāo
Hán Việt : lao, liệu
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : 捞
Số nét : 15
Ngũ hành :
(Động) Mò, vớt. ◎Như: lao ngư 撈魚 mò cá, thủy trung lao nguyệt 水中撈月 mò trăng đáy nước.
(Động) Vơ vét, kiếm chác (đoạt lấy một cách bất chính). ◎Như: lao du thủy 撈油水 chiếm đoạt tiền của bằng thủ đoạn bất chính, tha sấn ki lao liễu nhất bút 他趁機撈了一筆 hắn thừa cơ kiếm chác một món tiền.
§ Ghi chú: Cũng đọc là liệu.