VN520


              

Phiên âm : piē, piě

Hán Việt : phiết

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phiết hạ bút tái thủ tửu lai 撇下筆再取酒來 (Đệ thập nhất hồi) (Viết xong bài thơ) quăng bút xuống, lại nhắc rượu lên.
(Động) Ném, vung, lia, tung.
(Động) Múc, hớt. ◎Như: phiết bào mạt 撇泡沫 hớt bọt đi, phiết du 撇油 hớt lớp dầu đi.
(Động) Gạn, chắt lấy.
(Động) Lau, chùi. ◇Vương Bao 王襃: Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ 愴然累欷, 撇涕抆淚 (Đỗng tiêu phú 洞簫賦) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
(Động) Làm trái ngược. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì 倘或留住在家中, 倒惹得孩兒們不學好了. 待不收留他, 又撇不過柳大郎面皮 (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
(Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎Như: phiết chủy 撇嘴: (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
(Danh) Nét phẩy (thư pháp).
(Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎Như: lưỡng phiết hồ tử 兩撇鬍子 hai chòm râu.


Xem tất cả...