VN520


              

Phiên âm : shǎn, chān

Hán Việt : sam, tiêm, sảm, tham

Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)

Dị thể :

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Hình) Sam sam 摻摻 tay nhỏ nhắn, thon nhỏ. Cũng đọc là tiêm 摻.
(Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. § Cũng như sam 攙.
Một âm là sảm. (Động) Cầm, nắm. ◇Thi Kinh 詩經: Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
Một âm là tham. (Danh) Tên khúc nhạc trống Ngư Dương tham qua 漁陽摻撾.